50 câu tiếng Trung chủ đề hỏi đường

Xem nhanh ẩn
Dưới đây là 50 câu tiếng Trung chủ đề hỏi đường thường gặp trong giao tiếp hàng ngày:

Học tiếng Trung theo chủ đề hỏi đường hiệu quả cho người mới bắt đầu

Trong quá trình học tiếng Trung theo chủ đề, việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp cơ bản là vô cùng quan trọng. Một trong những chủ đề thiết thực nhất trong đời sống hàng ngày chính là “hỏi đường” — giúp bạn dễ dàng di chuyển, hỏi thông tin, hoặc trò chuyện với người bản xứ. Với bộ 50 câu hỏi – đáp thông dụng, bạn không chỉ được luyện phát âm mà còn rèn phản xạ nghe, nói tự nhiên như người Trung Quốc.

Luyện nghe tiếng Trung và học viết chữ Hán dễ hiểu

Những mẫu câu được trình bày kèm phiên âm giúp người học dễ dàng luyện nghe tiếng Trung và thực hành học viết chữ Hán. Bạn có thể nghe đi nghe lại từng câu, nhìn mặt chữ, rồi tập viết để ghi nhớ mặt chữ và ngữ điệu cùng lúc — một phương pháp học hiệu quả dành cho người mới.

Học tiếng Trung online với vốn từ vựng căn bản

Với hình thức học tiếng Trung online, bạn hoàn toàn có thể tự học tại nhà thông qua các đoạn hội thoại ngắn gọn, gần gũi. Bộ 50 câu này còn giúp mở rộng từ vựng tiếng Trung ở trình độ tiếng Trung căn bản, tạo nền tảng vững chắc để bạn giao tiếp tự tin hơn trong những chuyến đi Trung Quốc hay trong công việc hàng ngày.

Dưới đây là 50 câu tiếng Trung chủ đề hỏi đường thường gặp trong giao tiếp hàng ngày:

1. 请问,这附近有地铁站吗? “Xin hỏi, gần đây có trạm tàu điện ngầm không?”

Qǐng wèn, zhè fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma?
请问,这附近有地铁站吗?


2. 到火车站怎么走? “Đi đến ga tàu hỏa đi thế nào?”

Dào huǒchē zhàn zěnme zǒu?
到火车站怎么走?


3. 离这里远吗? “Có xa chỗ này không?”

Lí zhèlǐ yuǎn ma?
离这里远吗?


4. 请告诉我怎么去机场。 “Làm ơn cho tôi biết đường đi sân bay.”

Qǐng gàosu wǒ zěnme qù jīchǎng.
请告诉我怎么去机场。


5. 我迷路了。 “Tôi bị lạc rồi.”

Wǒ mílù le.
我迷路了。


6. 这条路能到市中心吗? “Con đường này có dẫn đến trung tâm thành phố không?”

Zhè tiáo lù néng dào shì zhōngxīn ma?
这条路能到市中心吗?


7. 去医院要坐几路车? “Đi bệnh viện thì đi tuyến xe mấy?”

Qù yīyuàn yào zuò jǐ lù chē?
去医院要坐几路车?


8. 往左拐。 “Rẽ trái.”

Wǎng zuǒ guǎi.
往左拐。


9. 往右拐。 “Rẽ phải.”

Wǎng yòu guǎi.
往右拐。


10. 一直走。 “Đi thẳng.”

Yīzhí zǒu.
一直走。


11. 前面有红绿灯。 “Phía trước có đèn giao thông.”

Qiánmiàn yǒu hónglǜdēng.
前面有红绿灯。


12. 过马路以后就到了。 “Qua đường là tới ngay.”

Guò mǎlù yǐhòu jiù dào le.
过马路以后就到了。


13. 请问,银行在哪里? “Xin hỏi, ngân hàng ở đâu?”

Qǐng wèn, yínháng zài nǎlǐ?
请问,银行在哪里?


14. 从这里走要多久? “Từ đây đi mất bao lâu?”

Cóng zhèlǐ zǒu yào duō jiǔ?
从这里走要多久?


15. 我找不到宾馆。 “Tôi không tìm thấy khách sạn.”

Wǒ zhǎo bù dào bīnguǎn.
我找不到宾馆。


16. 你能带我去吗? “Bạn có thể dẫn tôi đi được không?”

Nǐ néng dài wǒ qù ma?
你能带我去吗?


17. 请在地图上给我看看。 “Làm ơn chỉ cho tôi xem trên bản đồ.”

Qǐng zài dìtú shàng gěi wǒ kànkan.
请在地图上给我看看。


18. 离这儿有多远? “Cách đây bao xa?”

Lí zhèr yǒu duō yuǎn?
离这儿有多远?


19. 我想去市中心。 “Tôi muốn đến trung tâm thành phố.”

Wǒ xiǎng qù shì zhōngxīn.
我想去市中心。


20. 我该坐哪辆车? “Tôi nên đi xe nào?”

Wǒ gāi zuò nǎ liàng chē?
我该坐哪辆车?


21. 请告诉我最近的公交站。 “Làm ơn chỉ cho tôi trạm xe buýt gần nhất.”

Qǐng gàosu wǒ zuìjìn de gōngjiāo zhàn.
请告诉我最近的公交站。


22. 我想打的。 “Tôi muốn bắt taxi.”

Wǒ xiǎng dǎ dī.
我想打的。


23. 这条街叫什么名字? “Con phố này tên là gì?”

Zhè tiáo jiē jiào shénme míngzì?
这条街叫什么名字?


24. 我在找超市。 “Tôi đang tìm siêu thị.”

Wǒ zài zhǎo chāoshì.
我在找超市。


25. 你可以帮我叫车吗? “Bạn có thể giúp tôi gọi xe không?”

Nǐ kěyǐ bāng wǒ jiào chē ma?
你可以帮我叫车吗?


26. 走路去要多长时间? “Đi bộ mất bao lâu?”

Zǒulù qù yào duō cháng shíjiān?
走路去要多长时间?


27. 这附近安全吗? “Khu này có an toàn không?”

Zhè fùjìn ānquán ma?
这附近安全吗?


28. 我第一次来这里。 “Đây là lần đầu tôi đến đây.”

Wǒ dì yī cì lái zhèlǐ.
我第一次来这里。


29. 请慢一点说。 “Làm ơn nói chậm một chút.”

Qǐng màn yīdiǎn shuō.
请慢一点说。


30. 我听不懂。 “Tôi không hiểu.”

Wǒ tīng bù dǒng.
我听不懂。


31. 有出租车吗? “Có taxi không?”

Yǒu chūzūchē ma?
有出租车吗?


32. 我需要导航。 “Tôi cần chỉ đường.”

Wǒ xūyào dǎoháng.
我需要导航。


33. 请告诉我正确的方向。 “Làm ơn chỉ cho tôi hướng đi đúng.”

Qǐng gàosu wǒ zhèngquè de fāngxiàng.
请告诉我正确的方向。


34. 这附近有什么好玩的地方? “Gần đây có chỗ nào vui không?”

Zhè fùjìn yǒu shénme hǎowán de dìfāng?
这附近有什么好玩的地方?


35. 我找不到出口。 “Tôi không tìm thấy lối ra.”

Wǒ zhǎo bù dào chūkǒu.
我找不到出口。


36. 这条路堵车吗? “Đường này có kẹt xe không?”

Zhè tiáo lù dǔ chē ma?
这条路堵车吗?


37. 去火车站坐地铁方便吗? “Đi ga tàu bằng tàu điện ngầm có tiện không?”

Qù huǒchē zhàn zuò dìtiě fāngbiàn ma?
去火车站坐地铁方便吗?


38. 我应该在哪下车? “Tôi nên xuống xe ở đâu?”

Wǒ yīnggāi zài nǎ xiàchē?
我应该在哪下车?


39. 你知道这个地方吗? “Bạn có biết chỗ này không?”

Nǐ zhīdào zhège dìfāng ma?
你知道这个地方吗?


40. 我需要去警察局。 “Tôi cần đến đồn cảnh sát.”

Wǒ xūyào qù jǐngchájú.
我需要去警察局。


41. 请带我去最近的酒店。 “Làm ơn đưa tôi đến khách sạn gần nhất.”

Qǐng dài wǒ qù zuìjìn de jiǔdiàn.
请带我去最近的酒店。


42. 我可以走这边吗? “Tôi có thể đi lối này không?”

Wǒ kěyǐ zǒu zhèbiān ma?
我可以走这边吗?


43. 那边是什么地方? “Bên kia là chỗ nào vậy?”

Nà biān shì shénme dìfāng?
那边是什么地方?


44. 我想去公交总站。 “Tôi muốn đến bến xe buýt trung tâm.”

Wǒ xiǎng qù gōngjiāo zǒngzhàn.
我想去公交总站。


45. 从这儿打车要多少钱? “Từ đây đi taxi hết bao nhiêu tiền?”

Cóng zhèr dǎchē yào duōshǎo qián?
从这儿打车要多少钱?


46. 我可以步行去吗? “Tôi có thể đi bộ tới đó không?”

Wǒ kěyǐ bùxíng qù ma?
我可以步行去吗?


47. 请帮我指路。 “Làm ơn giúp tôi chỉ đường.”

Qǐng bāng wǒ zhǐ lù.
请帮我指路。


48. 我到地方了,谢谢你。 “Tôi tới nơi rồi, cảm ơn bạn.”

Wǒ dào dìfāng le, xièxiè nǐ.
我到地方了,谢谢你。


49. 不客气,祝你一路顺风! “Không có gì, chúc bạn thượng lộ bình an!”

Bù kèqì, zhù nǐ yīlù shùnfēng!
不客气,祝你一路顺风!


50. 太谢谢你了! “Cảm ơn bạn rất nhiều!”

Tài xièxiè nǐ le!
太谢谢你了!


Khi học một ngôn ngữ mới, điều quan trọng nhất không chỉ là ghi nhớ từ vựng mà còn phải biết cách áp dụng chúng trong đời sống thực tế. Bộ 50 câu học tiếng Trung theo chủ đề hỏi đường chính là bước khởi đầu tuyệt vời để người học rèn luyện phản xạ tự nhiên trong giao tiếp. Thông qua việc lặp lại, nghe và viết, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ cấu trúc câu, phát âm chuẩn và hiểu sâu hơn về cách diễn đạt trong tiếng Trung hiện đại. Nếu bạn đang học tiếng Trung online, những câu giao tiếp ngắn gọn và gần gũi như thế này sẽ giúp tiết kiệm thời gian mà vẫn mang lại hiệu quả cao. Ngoài ra, việc kết hợp học viết chữ Hán cùng luyện nghe tiếng Trung sẽ giúp bạn phát triển đồng thời cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết – nền tảng của người học giỏi ngoại ngữ. Hãy dành thời gian mỗi ngày để ôn tập, ghi chép và luyện tập thường xuyên. Khi đã quen thuộc với những mẫu câu cơ bản này, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp, mở rộng từ vựng tiếng Trung và tiến xa hơn trên hành trình chinh phục tiếng Trung căn bản đến nâng cao.

Xem thêm: