Học đọc số tiền trong tiếng Trung qua hội thoại thực tế
Việc nắm vững cách đọc số tiền trong tiếng Trung rất quan trọng, đặc biệt khi bạn đi mua sắm, trả tiền hay hỏi giá cả hàng ngày. Nội dung này bao gồm 50+ mẫu câu hội thoại, giúp bạn vừa học từ vựng, vừa luyện kỹ năng nghe và nói tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Đây cũng là tài liệu phù hợp để học tiếng Trung online hiệu quả, giúp bạn luyện tập mọi lúc, mọi nơi. Trong bài học, bạn sẽ tìm thấy từ vựng tiếng Trung về tiền tệ: bảng mệnh giá và cách đọc, giúp nắm chắc các con số, mệnh giá tiền và cách phát âm chuẩn, từ đó tự tin giao tiếp trong đời sống hàng ngày.
Học tiếng Trung theo chủ đề và luyện nghe
Các câu hội thoại được phân loại theo mệnh giá và tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng ngay khi giao tiếp. Mỗi câu kèm theo Pinyin, Đọc mẫu, và Cách viết, hỗ trợ luyện nghe, phát âm chuẩn và làm quen với cách đọc số tiền trong các tình huống thực tế khi học tiếng Trung online.
Học viết chữ Hán và từ vựng tiếng Trung
Ngoài giao tiếp, các câu còn giúp bạn luyện viết chữ Hán liên quan đến số tiền, từ vựng về tiền tệ và các con số cơ bản. Đây là nền tảng quan trọng để nâng cao kỹ năng tiếng Trung căn bản, đồng thời làm giàu vốn từ vựng cho người học tiếng Trung online một cách toàn diện.
Mẫu câu hội thoại về cách đọc số tiền trong tiếng Trung
- 多少钱? – Bao nhiêu tiền?
Pinyin: duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 多少钱?
Cách viết:
- 这件衣服多少钱? – Cái áo này bao nhiêu tiền?
Pinyin: zhè jiàn yī fú duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 这件衣服多少钱?
Cách viết:
- 这本书五十元。 – Cuốn sách này năm mươi nhân dân tệ.
Pinyin: zhè běn shū wǔ shí yuán
Đọc mẫu: 这本书五十元。
Cách viết:
- 我付现金。 – Tôi trả bằng tiền mặt.
Pinyin: wǒ fù xiàn jīn
Đọc mẫu: 我付现金。
Cách viết:
- 我付刷卡。 – Tôi trả bằng thẻ.
Pinyin: wǒ fù shuā kǎ
Đọc mẫu: 我付刷卡。
Cách viết:
- 找您五元。 – Thối lại cho bạn năm nhân dân tệ.
Pinyin: zhǎo nín wǔ yuán
Đọc mẫu: 找您五元。
Cách viết:
- 我有一百元。 – Tôi có một trăm nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ yǒu yī bǎi yuán
Đọc mẫu: 我有一百元。
Cách viết:
- 请给我二十元的零钱。 – Làm ơn đưa tôi tiền lẻ hai mươi nhân dân tệ.
Pinyin: qǐng gěi wǒ èr shí yuán de líng qián
Đọc mẫu: 请给我二十元的零钱。
Cách viết:
- 这个多少钱? – Cái này bao nhiêu tiền?
Pinyin: zhè ge duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 这个多少钱?
Cách viết:
- 太贵了! – Đắt quá!
Pinyin: tài guì le
Đọc mẫu: 太贵了!
Cách viết:
- 可以便宜一点吗? – Có thể rẻ hơn một chút không?
Pinyin: kě yǐ pián yí yī diǎn ma?
Đọc mẫu: 可以便宜一点吗?
Cách viết:
- 我只带了一百元。 – Tôi chỉ mang một trăm nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ zhǐ dài le yī bǎi yuán
Đọc mẫu: 我只带了一百元。
Cách viết:
- 我可以分期付款吗? – Tôi có thể trả góp không?
Pinyin: wǒ kě yǐ fēn qī fù kuǎn ma?
Đọc mẫu: 我可以分期付款吗?
Cách viết:
- 一共多少钱? – Tổng cộng bao nhiêu tiền?
Pinyin: yī gòng duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 一共多少钱?
Cách viết:
- 我给你二百元。 – Tôi đưa bạn hai trăm nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ gěi nǐ èr bǎi yuán
Đọc mẫu: 我给你二百元。
Cách viết:
- 可以刷卡吗? – Có thể trả bằng thẻ không?
Pinyin: kě yǐ shuā kǎ ma?
Đọc mẫu: 可以刷卡吗?
Cách viết:
- 不用找零。 – Không cần thối lại.
Pinyin: bù yòng zhǎo líng
Đọc mẫu: 不用找零。
Cách viết:
- 多少钱一斤? – Bao nhiêu tiền một cân?
Pinyin: duō shǎo qián yī jīn?
Đọc mẫu: 多少钱一斤?
Cách viết:
- 这个多少钱一公斤? – Cái này bao nhiêu tiền một ký?
Pinyin: zhè ge duō shǎo qián yī gōng jīn?
Đọc mẫu: 这个多少钱一公斤?
Cách viết:
- 我付两百五十元。 – Tôi trả hai trăm năm mươi nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ fù liǎng bǎi wǔ shí yuán
Đọc mẫu: 我付两百五十元。
Cách viết:
- 请给我一张五十元。 – Làm ơn đưa tôi một tờ năm mươi nhân dân tệ.
Pinyin: qǐng gěi wǒ yī zhāng wǔ shí yuán
Đọc mẫu: 请给我一张五十元。
Cách viết:
- 多少钱一个? – Bao nhiêu tiền một cái?
Pinyin: duō shǎo qián yī ge?
Đọc mẫu: 多少钱一个?
Cách viết:
- 可以打折吗? – Có thể giảm giá không?
Pinyin: kě yǐ dǎ zhé ma?
Đọc mẫu: 可以打折吗?
Cách viết:
- 我想买这个。 – Tôi muốn mua cái này.
Pinyin: wǒ xiǎng mǎi zhè ge
Đọc mẫu: 我想买这个。
Cách viết:
- 我付三百元。 – Tôi trả ba trăm nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ fù sān bǎi yuán
Đọc mẫu: 我付三百元。
Cách viết:
- 请找我五十元。 – Xin thối lại cho tôi năm mươi nhân dân tệ.
Pinyin: qǐng zhǎo wǒ wǔ shí yuán
Đọc mẫu: 请找我五十元。
Cách viết:
- 一共多少钱? – Tổng cộng bao nhiêu tiền?
Pinyin: yī gòng duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 一共多少钱?
Cách viết:
- 我没有零钱。 – Tôi không có tiền lẻ.
Pinyin: wǒ méi yǒu líng qián
Đọc mẫu: 我没有零钱。
Cách viết:
- 可以刷信用卡吗? – Có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
Pinyin: kě yǐ shuā xìn yòng kǎ ma?
Đọc mẫu: 可以刷信用卡吗?
Cách viết:
- 我要付二百五十元。 – Tôi muốn trả hai trăm năm mươi nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ yào fù èr bǎi wǔ shí yuán
Đọc mẫu: 我要付二百五十元。
Cách viết:
- 这是你的找零。 – Đây là tiền thối của bạn.
Pinyin: zhè shì nǐ de zhǎo líng
Đọc mẫu: 这是你的找零。
Cách viết:
- 你有零钱吗? – Bạn có tiền lẻ không?
Pinyin: nǐ yǒu líng qián ma?
Đọc mẫu: 你有零钱吗?
Cách viết:
- 这个打折吗? – Cái này có giảm giá không?
Pinyin: zhè ge dǎ zhé ma?
Đọc mẫu: 这个打折吗?
Cách viết:
- 我买三斤苹果。 – Tôi mua ba cân táo.
Pinyin: wǒ mǎi sān jīn píng guǒ
Đọc mẫu: 我买三斤苹果。
Cách viết:
- 每斤多少钱? – Bao nhiêu tiền mỗi cân?
Pinyin: měi jīn duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 每斤多少钱?
Cách viết:
- 我要两公斤西红柿。 – Tôi muốn hai ký cà chua.
Pinyin: wǒ yào liǎng gōng jīn xī hóng shì
Đọc mẫu: 我要两公斤西红柿。
Cách viết:
- 这个多少钱一公斤? – Cái này bao nhiêu tiền một ký?
Pinyin: zhè ge duō shǎo qián yī gōng jīn?
Đọc mẫu: 这个多少钱一公斤?
Cách viết:
- 我付三百元整。 – Tôi trả ba trăm nguyên.
Pinyin: wǒ fù sān bǎi yuán zhěng
Đọc mẫu: 我付三百元整。
Cách viết:
- 请给我两张一百元。 – Làm ơn đưa tôi hai tờ một trăm nhân dân tệ.
Pinyin: qǐng gěi wǒ liǎng zhāng yī bǎi yuán
Đọc mẫu: 请给我两张一百元。
Cách viết:
- 我想换零钱。 – Tôi muốn đổi tiền lẻ.
Pinyin: wǒ xiǎng huàn líng qián
Đọc mẫu: 我想换零钱。
Cách viết:
- 一共多少钱? – Tổng cộng bao nhiêu tiền?
Pinyin: yī gòng duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 一共多少钱?
Cách viết:
- 你可以便宜一点吗? – Bạn có thể bớt giá một chút không?
Pinyin: nǐ kě yǐ pián yí yī diǎn ma?
Đọc mẫu: 你可以便宜一点吗?
Cách viết:
- 我买五斤橘子。 – Tôi mua năm cân quýt.
Pinyin: wǒ mǎi wǔ jīn jú zi
Đọc mẫu: 我买五斤橘子。
Cách viết:
- 每斤多少钱? – Bao nhiêu tiền mỗi cân?
Pinyin: měi jīn duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 每斤多少钱?
Cách viết:
- 我付五百元。 – Tôi trả năm trăm nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ fù wǔ bǎi yuán
Đọc mẫu: 我付五百元。
Cách viết:
- 请找我五十元。 – Xin thối lại cho tôi năm mươi nhân dân tệ.
Pinyin: qǐng zhǎo wǒ wǔ shí yuán
Đọc mẫu: 请找我五十元。
Cách viết:
- 我想买这个。 – Tôi muốn mua cái này.
Pinyin: wǒ xiǎng mǎi zhè ge
Đọc mẫu: 我想买这个。
Cách viết:
- 你有零钱吗? – Bạn có tiền lẻ không?
Pinyin: nǐ yǒu líng qián ma?
Đọc mẫu: 你有零钱吗?
Cách viết:
- 这个多少钱? – Cái này bao nhiêu tiền?
Pinyin: zhè ge duō shǎo qián?
Đọc mẫu: 这个多少钱?
Cách viết:
- 我付一千元。 – Tôi trả một nghìn nhân dân tệ.
Pinyin: wǒ fù yī qiān yuán
Đọc mẫu: 我付一千元。
Cách viết:
Việc nắm vững cách đọc số tiền qua các mẫu câu hội thoại không chỉ giúp bạn tự tin trong các tình huống mua sắm, trả tiền hay hỏi giá cả hàng ngày mà còn là nền tảng vững chắc để học tiếng Trung online, rèn luyện kỹ năng luyện nghe tiếng Trung, nâng cao khả năng học viết chữ Hán và mở rộng từ vựng tiếng Trung một cách toàn diện. Khi làm quen với những câu giao tiếp này, bạn sẽ dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế, củng cố trình độ tiếng Trung căn bản và từng bước chuẩn bị cho việc học nâng cao cũng như giao tiếp thành thạo trong môi trường tiếng Trung thực sự.
Xem thêm:
