Bộ thủ tiếng Trung là gì?
Bộ thủ tiếng Trung là các thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán. Nói cách khác, mỗi chữ Hán thường được tạo từ một hoặc nhiều bộ thủ. Bộ thủ đóng vai trò như “gốc” chữ, giúp nhận diện, tra cứu, và phân loại chữ Hán.
Các đặc điểm chính của bộ thủ:
1. Chức năng cấu tạo chữ:
- Bộ thủ là phần cơ bản tạo nên chữ Hán.
- Một chữ Hán có thể chứa một hoặc nhiều bộ thủ.
2. Chức năng ý nghĩa:
Nhiều bộ thủ mang nghĩa gợi nhớ, ví dụ:
- Bộ “氵” liên quan đến nước → xuất hiện trong chữ “河 (sông)”, “海 (biển)”.
- Bộ “木” liên quan đến cây cối → xuất hiện trong chữ “林 (rừng)”, “树 (cây)”.
3. Chức năng tra cứu:
- Trong từ điển chữ Hán, các chữ được sắp xếp theo bộ thủ.
- Biết bộ thủ sẽ giúp tra chữ nhanh hơn.
4. Số lượng bộ thủ:
- Bộ thủ tiêu chuẩn hiện nay theo Khang Hy là 214 bộ thủ.
- Có từ 1 nét đến nhiều nét, từ cơ bản đến phức tạp.
Ví dụ về bộ thủ:
| Bộ thủ | Ý nghĩa | Ví dụ chữ Hán |
|---|---|---|
| 水 (氵) | Nước | 河 (sông), 海 (biển) |
| 木 | Cây | 林 (rừng), 树 (cây) |
| 口 | Miệng | 吃 (ăn), 喝 (uống) |
| 女 | Nữ | 好 (tốt), 妈 (mẹ) |
Tóm tắt: Bộ thủ giống như “xương sống” của chữ Hán, giúp người học ghi nhớ, viết, tra cứu chữ Hán hiệu quả.
214 Bộ thủ Khang Hy
**Lưu ý:** Click vào chữ ở cột BỘ THỦ để xem cách viết; Dùng nút BẮT ĐẦU để luyện viết; Nhấn LÀM LẠI để xóa ô tập viết.
| STT | Bộ thủ | Ý nghĩa | Ô vẽ mẫu | Ô tập viết | Hành động |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 一 yī |
Một | |||
| 2 | 丨 gǔn |
Nét sổ | |||
| 3 | 丶 zhǔ |
Nét chấm | |||
| 4 | 丿 piě |
Nét phẩy | |||
| 5 | 乙 yǐ |
Ất, cong móc | |||
| 6 | 亅 jué |
Móc | |||
| 7 | 二 èr |
Hai | |||
| 8 | 亠 tóu |
Nắp, đầu | |||
| 9 | 人 rén |
Người | |||
| 10 | 儿 ér |
Trẻ con / nhát | |||
| 11 | 入 rù |
Vào | |||
| 12 | 八 bā |
Tám / phân chia | |||
| 13 | 冂 jiōng |
Vùng biên, khung ngoài | |||
| 14 | 冖 mì |
Che đậy, mái | |||
| 15 | 冫 bīng |
Băng (nước đá) | |||
| 16 | 几 jī |
Bàn ghế nhỏ | |||
| 17 | 凵 qǔ |
Khung mở, há miệng | |||
| 18 | 刀 dāo |
Dao | |||
| 19 | 力 lì |
Sức lực | |||
| 20 | 勹 bāo |
Bao quanh | |||
| 21 | 匕 bǐ |
Thìa, muỗng | |||
| 22 | 匚 fāng |
Hộp, đồ chứa | |||
| 23 | 十 shí |
Mười, thập | |||
| 24 | 卜 bǔ |
Bói, dự đoán | |||
| 25 | 卩 jié |
Ấp, dấu khuyết | |||
| 26 | 厂 hǎn |
Vách đá, xưởng | |||
| 27 | 厶 sī |
Riêng tư, cá nhân | |||
| 28 | 又 yòu |
Lại, tay phải | |||
| 29 | 口 kǒu |
Miệng | |||
| 30 | 囗 wéi |
Vùng, tường bao | |||
| 31 | 土 tǔ |
Đất | |||
| 32 | 士 shì |
Học sĩ, người | |||
| 33 | 夂 zhǐ |
Đi sau, bước | |||
| 34 | 夊 suī |
Bước chậm | |||
| 35 | 夕 xī |
Buổi tối | |||
| 36 | 大 dà |
To lớn | |||
| 37 | 女 nǚ |
Nữ | |||
| 38 | 子 zǐ |
Con | |||
| 39 | 宀 mián |
Mái nhà | |||
| 40 | 寸 cùn |
Đơn vị tấc | |||
| 41 | 小 xiǎo |
Nhỏ | |||
| 42 | 尢 wāng |
Yếu, khập khiễng | |||
| 43 | 尸 shī |
Xác, thân người | |||
| 44 | 屮 chè |
Mầm non | |||
| 45 | 山 shān |
Núi | |||
| 46 | 巛 chuān |
Dòng nước, sông nhỏ | |||
| 47 | 工 gōng |
Công, nghề | |||
| 48 | 己 jǐ |
Bản thân | |||
| 49 | 巾 jīn |
Khăn, vải | |||
| 50 | 干 gān |
Cây khô / làm | |||
| 51 | 幺 yāo |
Nhỏ, mảnh | |||
| 52 | 广 guǎng |
Mái nhà, hang | |||
| 53 | 廴 yǐn |
Bước dài | |||
| 54 | 廾 gǒng |
Hai tay | |||
| 55 | 弋 yì |
Bắt, bắn | |||
| 56 | 弓 gōng |
Cung | |||
| 57 | 彐 jì |
Mõm, mũi | |||
| 58 | 彡 shān |
Lông, vẩy | |||
| 59 | 彳 chì |
Bước nhỏ, bộ hành | |||
| 60 | 心 xīn |
Tim, tâm | |||
| 61 | 戈 gē |
Giáo mác, vũ khí | |||
| 62 | 戶 hù |
Cửa | |||
| 63 | 手 shǒu |
Tay | |||
| 64 | 支 zhī |
Cành, nhánh | |||
| 65 | 攴 pū |
Đánh, hành động | |||
| 66 | 攵 pū |
Đánh (biến thể) | |||
| 67 | 文 wén |
Văn, văn hóa | |||
| 68 | 斗 dǒu |
Đấu, đong | |||
| 69 | 斤 jīn |
Rìu | |||
| 70 | 方 fāng |
Hướng, phương | |||
| 71 | 无 wú |
Không có (biến thể) | |||
| 72 | 日 rì |
Mặt trời, ngày | |||
| 73 | 曰 yuē |
Nói | |||
| 74 | 月 yuè |
Mặt trăng, tháng | |||
| 75 | 木 mù |
Gỗ, cây | |||
| 76 | 欠 qiàn |
Thiếu, ngáp | |||
| 77 | 止 zhǐ |
Dừng | |||
| 78 | 歹 dǎi |
Xấu, chết | |||
| 79 | 殳 shū |
Gậy đánh | |||
| 80 | 毋 wú |
Không được | |||
| 81 | 比 bǐ |
So sánh | |||
| 82 | 毛 máo |
Lông, lông động vật | |||
| 83 | 氏 shì |
Họ, dòng họ | |||
| 84 | 气 qì |
Khí, hơi | |||
| 85 | 水 shuǐ |
Nước | |||
| 86 | 火 huǒ |
Lửa | |||
| 87 | 爪 zhǎo |
Vuốt | |||
| 88 | 父 fù |
Cha | |||
| 89 | 爻 yáo |
Giao, ký hiệu | |||
| 90 | 爿 qiáng |
Bản gỗ | |||
| 91 | 片 piàn |
Miếng, mảnh | |||
| 92 | 牙 yá |
Răng | |||
| 93 | 牛 niú |
Bò | |||
| 94 | 犬 quǎn |
Chó | |||
| 95 | 玄 xuán |
Huyền, sâu | |||
| 96 | 玉 yù |
Ngọc | |||
| 97 | 瓜 guā |
Quả, dưa | |||
| 98 | 瓦 wǎ |
Ngói | |||
| 99 | 甘 gān |
Ngọt | |||
| 100 | 生 shēng |
Sinh, sống | |||
| 101 | 用 yòng |
Dùng | |||
| 102 | 田 tián |
Ruộng | |||
| 103 | 疋 pǐ |
Cuộn vải, bước chân | |||
| 104 | 疒 nè |
Bệnh | |||
| 105 | 癶 bō |
Bước chân, dấu chân | |||
| 106 | 白 bái |
Trắng | |||
| 107 | 皮 pí |
Da | |||
| 108 | 皿 mǐn |
Bát, chén | |||
| 109 | 目 mù |
Mắt | |||
| 110 | 矛 máo |
Mâu, giáo | |||
| 111 | 矢 shǐ |
Mũi tên | |||
| 112 | 石 shí |
Đá | |||
| 113 | 示 shì |
Thần, biểu thị | |||
| 114 | 禸 róu |
Dấu chân | |||
| 115 | 禾 hé |
Lúa | |||
| 116 | 穴 xué |
Hang, hang động | |||
| 117 | 立 lì |
Đứng | |||
| 118 | 竹 zhú |
Tre | |||
| 119 | 米 mǐ |
Gạo | |||
| 120 | 糸 mì |
Chỉ, sợi | |||
| 121 | 缶 fǒu |
Bình gốm | |||
| 122 | 网 wǎng |
Lưới | |||
| 123 | 羊 yáng |
Dê | |||
| 124 | 羽 yǔ |
Lông vũ | |||
| 125 | 老 lǎo |
Già | |||
| 126 | 而 ér |
Nhưng | |||
| 127 | 耒 lěi |
Cày | |||
| 128 | 耳 ěr |
Tai | |||
| 129 | 聿 yù |
Bút | |||
| 130 | 肉 ròu |
Thịt | |||
| 131 | 臣 chén |
Quan, thần tử | |||
| 132 | 自 zì |
Tự | |||
| 133 | 至 zhì |
Đến | |||
| 134 | 臼 jiù |
Cối giã | |||
| 135 | 舌 shé |
Lưỡi | |||
| 136 | 舛 chuǎn |
Ngược, sai | |||
| 137 | 舟 zhōu |
Thuyền | |||
| 138 | 艮 gèn |
Dừng, cứng | |||
| 139 | 色 sè |
Màu | |||
| 140 | 艸 cǎo |
Cỏ (艹) | |||
| 141 | 虍 hū |
Vằn hổ | |||
| 142 | 虫 chóng |
Côn trùng | |||
| 143 | 血 xuè |
Máu | |||
| 144 | 行 xíng |
Đi, hành | |||
| 145 | 衣 yī |
Y phục | |||
| 146 | 襾 yà |
Che | |||
| 147 | 見 jiàn |
Nhìn | |||
| 148 | 角 jiǎo |
Sừng | |||
| 149 | 言 yán |
Lời, ngôn | |||
| 150 | 谷 gǔ |
Thung lũng | |||
| 151 | 豆 dòu |
Đậu | |||
| 152 | 豕 shǐ |
Lợn | |||
| 153 | 豸 zhì |
Thú dữ | |||
| 154 | 貝 bèi |
Vật giá trị, vỏ | |||
| 155 | 赤 chì |
Đỏ | |||
| 156 | 走 zǒu |
Chạy, đi | |||
| 157 | 足 zú |
Chân | |||
| 158 | 身 shēn |
Thân | |||
| 159 | 車 chē |
Xe | |||
| 160 | 辛 xīn |
Cay, vất vả | |||
| 161 | 辰 chén |
Thời, trời | |||
| 162 | 辵 chuò |
Bước đi, đường | |||
| 163 | 邑 yì |
Thị trấn, thành | |||
| 164 | 酉 yǒu |
Bình rượu | |||
| 165 | 釆 biàn |
Phân biệt | |||
| 166 | 里 lǐ |
Lý (đơn vị) | |||
| 167 | 金 jīn |
Kim, vàng | |||
| 168 | 長 cháng |
Dài, trường | |||
| 169 | 門 mén |
Cửa | |||
| 170 | 阜 fù |
Đồi, đất cao | |||
| 171 | 隶 lì |
Nô lệ, phục dịch | |||
| 172 | 隹 zhuī |
Chim nhỏ | |||
| 173 | 雨 yǔ |
Mưa | |||
| 174 | 青 qīng |
Xanh, thanh | |||
| 175 | 非 fēi |
Không phải | |||
| 176 | 面 miàn |
Mặt | |||
| 177 | 革 gé |
Da, sản phẩm da | |||
| 178 | 韋 wéi |
Da đã thuộc | |||
| 179 | 韭 jiǔ |
Hẹ | |||
| 180 | 音 yīn |
Âm thanh | |||
| 181 | 頁 yè |
Trang, đầu | |||
| 182 | 風 fēng |
Gió | |||
| 183 | 飛 fēi |
Bay | |||
| 184 | 食 shí |
Ăn | |||
| 185 | 首 shǒu |
Đầu | |||
| 186 | 香 xiāng |
Thơm | |||
| 187 | 馬 mǎ |
Ngựa | |||
| 188 | 骨 gǔ |
Xương | |||
| 189 | 高 gāo |
Cao | |||
| 190 | 髟 biāo |
Tóc dài | |||
| 191 | 鬥 dòu |
Đấu | |||
| 192 | 鬯 chàng |
Rượu cúng | |||
| 193 | 鬲 gé |
Lò, nồi | |||
| 194 | 鬼 guǐ |
Ma | |||
| 195 | 魚 yú |
Cá | |||
| 196 | 鳥 niǎo |
Chim | |||
| 197 | 鹵 lǔ |
Muối, nước muối | |||
| 198 | 鹿 lù |
Hươu | |||
| 199 | 麥 mài |
Lúa mạch | |||
| 200 | 麻 má |
Bông/ gai | |||
| 201 | 黃 huáng |
Vàng (màu) | |||
| 202 | 黍 shǔ |
Lúa xưa | |||
| 203 | 黑 hēi |
Đen | |||
| 204 | 黹 zhǐ |
Thêu | |||
| 205 | 黽 mǐn |
Ếch | |||
| 206 | 鼎 dǐng |
Đỉnh (nồi) | |||
| 207 | 鼓 gǔ |
Trống | |||
| 208 | 鼠 shǔ |
Chuột | |||
| 209 | 鼻 bí |
Mũi | |||
| 210 | 齊 qí |
Ngăn nắp | |||
| 211 | 齒 chǐ |
Răng | |||
| 212 | 龍 lóng |
Rồng | |||
| 213 | 龜 guī |
Rùa | |||
| 214 | 龜 guī |
Rùa |
