Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển, tiếng Trung thương mại trở thành một kỹ năng quan trọng cho sinh viên, nhân viên kinh doanh và nhà quản lý. Không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc, mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn.
Bài viết này Tiếng Trung cơ bản tổng hợp 200 mẫu câu tiếng Trung thương mại thông dụng nhất, chia theo tình huống thực tế và kèm hội thoại mẫu để bạn dễ ứng dụng ngay trong công việc.

Xem thêm:
- Tiếng Trung chủ đề tình yêu
- Tài liệu (PDF) sách, giáo trình tiếng Trung HSK 1
- Tài liệu (PDF) sách, giáo trình tiếng Trung HSK 2
Tổng hợp 200 mẫu câu Tiếng Trung thương mại
Chào hỏi & Giới thiệu công việc
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
您好! | Nín hǎo! | Xin chào (lịch sự). |
欢迎您来我们公司。 | Huānyíng nín lái wǒmen gōngsī. | Hoan nghênh ngài đến công ty chúng tôi. |
请坐。 | Qǐng zuò. | Mời ngồi. |
这是我的名片。 | Zhè shì wǒ de míngpiàn. | Đây là danh thiếp của tôi. |
请问,您是李经理吗? | Qǐngwèn, nín shì Lǐ jīnglǐ ma? | Xin hỏi, ngài có phải là Giám đốc Lý không? |
久仰大名。 | Jiǔ yǎng dàmíng. | Nghe danh đã lâu. |
初次见面,请多关照。 | Chūcì jiànmiàn, qǐng duō guānzhào. | Lần đầu gặp mặt, mong được chỉ giáo. |
我们公司主要经营出口业务。 | Wǒmen gōngsī zhǔyào jīngyíng chūkǒu yèwù. | Công ty chúng tôi chủ yếu kinh doanh xuất khẩu. |
您是做什么行业的? | Nín shì zuò shénme hángyè de? | Ngài làm trong ngành nghề gì? |
我们想和贵公司建立合作关系。 | Wǒmen xiǎng hé guì gōngsī jiànlì hézuò guānxì. | Chúng tôi muốn thiết lập quan hệ hợp tác với quý công ty. |
请介绍一下贵公司的情况。 | Qǐng jièshào yíxià guì gōngsī de qíngkuàng. | Xin hãy giới thiệu về công ty của ngài. |
这是我们的产品目录。 | Zhè shì wǒmen de chǎnpǐn mùlù. | Đây là catalogue sản phẩm của chúng tôi. |
请收下我的联系方式。 | Qǐng shōuxià wǒ de liánxì fāngshì. | Xin nhận thông tin liên lạc của tôi. |
贵公司成立多久了? | Guì gōngsī chénglì duōjiǔ le? | Công ty quý ngài thành lập bao lâu rồi? |
我们在这个行业已经有十年经验。 | Wǒmen zài zhège hángyè yǐjīng yǒu shí nián jīngyàn. | Chúng tôi đã có 10 năm kinh nghiệm trong ngành này. |
很荣幸见到您。 | Hěn róngxìng jiàndào nín. | Rất vinh hạnh được gặp ngài. |
感谢您的接待。 | Gǎnxiè nín de jiēdài. | Cảm ơn sự tiếp đón của ngài. |
希望我们合作愉快。 | Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài. | Hy vọng chúng ta hợp tác vui vẻ. |
请问贵公司的主要市场在哪里? | Qǐngwèn guì gōngsī de zhǔyào shìchǎng zài nǎlǐ? | Xin hỏi thị trường chính của công ty ngài ở đâu? |
我们对贵公司的产品很感兴趣。 | Wǒmen duì guì gōngsī de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. | Chúng tôi rất quan tâm đến sản phẩm của quý công ty. |
Đặt hàng & Giao dịch
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
我想订一百件产品。 | Wǒ xiǎng dìng yì bǎi jiàn chǎnpǐn. | Tôi muốn đặt 100 sản phẩm. |
请给我报价单。 | Qǐng gěi wǒ bàojià dān. | Xin vui lòng gửi báo giá cho tôi. |
你们的最低起订量是多少? | Nǐmen de zuìdī qǐdìng liàng shì duōshǎo? | Số lượng đặt hàng tối thiểu của các bạn là bao nhiêu? |
请发给我产品目录。 | Qǐng fā gěi wǒ chǎnpǐn mùlù. | Vui lòng gửi cho tôi catalogue sản phẩm. |
这批货什么时候能交付? | Zhè pī huò shénme shíhòu néng jiāofù? | Lô hàng này khi nào có thể giao? |
可以先寄样品吗? | Kěyǐ xiān jì yàngpǐn ma? | Có thể gửi mẫu trước không? |
一共需要多少钱? | Yígòng xūyào duōshǎo qián? | Tổng cộng cần bao nhiêu tiền? |
请确认订单。 | Qǐng quèrèn dìngdān. | Xin hãy xác nhận đơn hàng. |
交货期是多久? | Jiāohuò qī shì duōjiǔ? | Thời gian giao hàng là bao lâu? |
我们需要签订采购合同。 | Wǒmen xūyào qiāndìng cǎigòu hétóng. | Chúng tôi cần ký hợp đồng mua hàng. |
这批货物的质量有保证吗? | Zhè pī huòwù de zhìliàng yǒu bǎozhèng ma? | Chất lượng lô hàng này có được đảm bảo không? |
运输费用由谁承担? | Yùnshū fèiyòng yóu shuí chéngdān? | Chi phí vận chuyển do ai chịu? |
请给我一份形式发票。 | Qǐng gěi wǒ yí fèn xíngshì fāpiào. | Xin vui lòng gửi tôi một hóa đơn proforma. |
能不能把价格写在合同里? | Néng bù néng bǎ jiàgé xiě zài hétóng lǐ? | Có thể ghi giá vào hợp đồng không? |
我们希望长期合作。 | Wǒmen xīwàng chángqī hézuò. | Chúng tôi hy vọng hợp tác lâu dài. |
请确认数量和规格。 | Qǐng quèrèn shùliàng hé guīgé. | Xin hãy xác nhận số lượng và quy cách. |
货物能分批交付吗? | Huòwù néng fēnpī jiāofù ma? | Hàng có thể giao theo đợt được không? |
请填写订单表格。 | Qǐng tiánxiě dìngdān biǎogé. | Xin điền vào biểu mẫu đặt hàng. |
我们需要一份正式合同。 | Wǒmen xūyào yí fèn zhèngshì hétóng. | Chúng tôi cần một hợp đồng chính thức. |
能不能提供产品样本? | Néng bù néng tígōng chǎnpǐn yàngběn? | Có thể cung cấp mẫu sản phẩm không? |
交货地点在哪里? | Jiāohuò dìdiǎn zài nǎlǐ? | Địa điểm giao hàng ở đâu? |
你们接受定制订单吗? | Nǐmen jiēshòu dìngzhì dìngdān ma? | Các bạn có nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu không? |
请在合同上盖章。 | Qǐng zài hétóng shàng gàizhāng. | Xin vui lòng đóng dấu vào hợp đồng. |
我们公司负责包装。 | Wǒmen gōngsī fùzé bāozhuāng. | Công ty chúng tôi chịu trách nhiệm đóng gói. |
付款方式是什么? | Fùkuǎn fāngshì shì shénme? | Phương thức thanh toán là gì? |
我们希望尽快收到货物。 | Wǒmen xīwàng jǐnkuài shōudào huòwù. | Chúng tôi mong nhận hàng sớm. |
请在发货前通知我们。 | Qǐng zài fāhuò qián tōngzhī wǒmen. | Xin hãy thông báo cho chúng tôi trước khi gửi hàng. |
请提供产品检验证书。 | Qǐng tígōng chǎnpǐn jiǎnyàn zhèngshū. | Vui lòng cung cấp chứng nhận kiểm định sản phẩm. |
订单什么时候可以生效? | Dìngdān shénme shíhòu kěyǐ shēngxiào? | Khi nào đơn hàng có hiệu lực? |
所有细节请写在合同里。 | Suǒyǒu xìjié qǐng xiě zài hétóng lǐ. | Vui lòng ghi tất cả chi tiết vào hợp đồng. |
Đàm phán giá cả (30 câu)
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
这个价格可以优惠吗? | Zhège jiàgé kěyǐ yōuhuì ma? | Giá này có thể giảm không? |
能不能便宜一点? | Néng bù néng piányi yìdiǎn? | Có thể rẻ hơn chút không? |
如果我们订货量大,可以打折吗? | Rúguǒ wǒmen dìnghuò liàng dà, kěyǐ dǎzhé ma? | Nếu đặt nhiều, có thể giảm giá không? |
你们能给我们最优惠的价格吗? | Nǐmen néng gěi wǒmen zuì yōuhuì de jiàgé ma? | Các bạn có thể cho giá tốt nhất không? |
这是我们能接受的最高价。 | Zhè shì wǒmen néng jiēshòu de zuìgāo jià. | Đây là mức giá cao nhất chúng tôi có thể chấp nhận. |
请再考虑一下。 | Qǐng zài kǎolǜ yíxià. | Xin hãy cân nhắc thêm. |
能否给我们一些折扣? | Néngfǒu gěi wǒmen yìxiē zhékòu? | Có thể cho chúng tôi chút chiết khấu không? |
如果长期合作,价格能调整吗? | Rúguǒ chángqī hézuò, jiàgé néng tiáozhěng ma? | Nếu hợp tác lâu dài, giá có thể điều chỉnh không? |
运输费用包含在价格里吗? | Yùnshū fèiyòng bāohán zài jiàgé lǐ ma? | Phí vận chuyển có bao gồm trong giá không? |
我们可以商量付款条件吗? | Wǒmen kěyǐ shāngliang fùkuǎn tiáojiàn ma? | Chúng ta có thể bàn điều kiện thanh toán không? |
这是最终价格吗? | Zhè shì zuìzhōng jiàgé ma? | Đây là giá cuối cùng chưa? |
如果现金支付,可以优惠吗? | Rúguǒ xiànjīn zhīfù, kěyǐ yōuhuì ma? | Nếu thanh toán tiền mặt, có thể giảm giá không? |
你们的报价太高了。 | Nǐmen de bàojià tài gāo le. | Giá báo của các bạn quá cao. |
我们希望降低百分之十。 | Wǒmen xīwàng jiàngdī bǎifēnzhī shí. | Chúng tôi muốn giảm 10%. |
这个价格我们无法接受。 | Zhège jiàgé wǒmen wúfǎ jiēshòu. | Giá này chúng tôi không thể chấp nhận. |
请给我们一个合理的价格。 | Qǐng gěi wǒmen yí gè hélǐ de jiàgé. | Xin hãy cho chúng tôi một mức giá hợp lý. |
如果质量保证,我们愿意多付一点。 | Rúguǒ zhìliàng bǎozhèng, wǒmen yuànyì duō fù yìdiǎn. | Nếu đảm bảo chất lượng, chúng tôi sẵn sàng trả thêm. |
市场价比你们的报价低。 | Shìchǎng jià bǐ nǐmen de bàojià dī. | Giá thị trường thấp hơn giá của các bạn. |
能否分期付款? | Néngfǒu fēnqī fùkuǎn? | Có thể trả góp không? |
请给我们一些优惠政策。 | Qǐng gěi wǒmen yìxiē yōuhuì zhèngcè. | Xin cho chúng tôi một số chính sách ưu đãi. |
如果首批合作顺利,以后可以加量。 | Rúguǒ shǒupī hézuò shùnlì, yǐhòu kěyǐ jiāliàng. | Nếu lô đầu thuận lợi, sau này có thể tăng số lượng. |
能否免运费? | Néngfǒu miǎn yùnfèi? | Có thể miễn phí vận chuyển không? |
请给我们一些试销价。 | Qǐng gěi wǒmen yìxiē shìxiāo jià. | Xin cho chúng tôi giá dùng thử. |
长期合作能否享受更多折扣? | Chángqī hézuò néngfǒu xiǎngshòu gèng duō zhékòu? | Hợp tác lâu dài có thể được nhiều chiết khấu hơn không? |
我们希望签订固定价格合同。 | Wǒmen xīwàng qiāndìng gùdìng jiàgé hétóng. | Chúng tôi muốn ký hợp đồng giá cố định. |
你们能给代理商价吗? | Nǐmen néng gěi dàilǐshāng jià ma? | Các bạn có thể cho giá đại lý không? |
这是批发价还是零售价? | Zhè shì pīfā jià háishì língshòu jià? | Đây là giá bán sỉ hay giá lẻ? |
我们需要更具竞争力的价格。 | Wǒmen xūyào gèng jù jìngzhēnglì de jiàgé. | Chúng tôi cần mức giá cạnh tranh hơn. |
这个价格能维持多久? | Zhège jiàgé néng wéichí duōjiǔ? | Giá này giữ được bao lâu? |
请在报价单上写明有效期。 | Qǐng zài bàojià dān shàng xiě míng yǒuxiàoqī. | Vui lòng ghi rõ thời hạn hiệu lực trên báo giá. |
Hợp đồng & Điều khoản
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
我们需要签订合同。 | Wǒmen xūyào qiāndìng hétóng. | Chúng ta cần ký hợp đồng. |
请确认合同条款。 | Qǐng quèrèn hétóng tiáokuǎn. | Xin xác nhận điều khoản hợp đồng. |
合同什么时候生效? | Hétóng shénme shíhòu shēngxiào? | Hợp đồng có hiệu lực từ khi nào? |
合同有效期是两年。 | Hétóng yǒuxiàoqī shì liǎng nián. | Thời hạn hợp đồng là hai năm. |
请在合同上签字。 | Qǐng zài hétóng shàng qiānzì. | Xin ký vào hợp đồng. |
请在合同上盖章。 | Qǐng zài hétóng shàng gàizhāng. | Xin đóng dấu vào hợp đồng. |
这是合同的副本。 | Zhè shì hétóng de fùběn. | Đây là bản sao hợp đồng. |
合同需要双方共同遵守。 | Hétóng xūyào shuāngfāng gòngtóng zūnshǒu. | Hợp đồng cần được hai bên cùng tuân thủ. |
请注意付款条款。 | Qǐng zhùyì fùkuǎn tiáokuǎn. | Xin lưu ý điều khoản thanh toán. |
合同中包括运输责任。 | Hétóng zhōng bāokuò yùnshū zérèn. | Hợp đồng bao gồm trách nhiệm vận chuyển. |
合同一式两份,双方各执一份。 | Hétóng yí shì liǎng fèn, shuāngfāng gè zhí yí fèn. | Hợp đồng làm thành hai bản, mỗi bên giữ một bản. |
如有争议,应通过协商解决。 | Rú yǒu zhēngyì, yīng tōngguò xiéshāng jiějué. | Nếu có tranh chấp, nên giải quyết bằng thương lượng. |
合同中应明确交货时间。 | Hétóng zhōng yīng míngquè jiāohuò shíjiān. | Hợp đồng cần ghi rõ thời gian giao hàng. |
合同金额是多少? | Hétóng jīn’é shì duōshǎo? | Giá trị hợp đồng là bao nhiêu? |
我们需要修改合同部分内容。 | Wǒmen xūyào xiūgǎi hétóng bùfèn nèiróng. | Chúng tôi cần sửa đổi một số nội dung hợp đồng. |
合同需要法律效力。 | Hétóng xūyào fǎlǜ xiàolì. | Hợp đồng cần có hiệu lực pháp lý. |
请在最后一页签字确认。 | Qǐng zài zuìhòu yì yè qiānzì quèrèn. | Xin ký xác nhận ở trang cuối. |
合同需要中英文版本。 | Hétóng xūyào Zhōng-Yīngwén bǎnběn. | Hợp đồng cần có bản song ngữ Trung – Anh. |
合同到期后是否续签? | Hétóng dàoqī hòu shìfǒu xùqiān? | Sau khi hết hạn hợp đồng có gia hạn không? |
请仔细阅读合同内容。 | Qǐng zǐxì yuèdú hétóng nèiróng. | Xin đọc kỹ nội dung hợp đồng. |
Thanh toán & Vận chuyển (20 câu)
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
付款方式是什么? | Fùkuǎn fāngshì shì shénme? | Phương thức thanh toán là gì? |
我们接受银行转账。 | Wǒmen jiēshòu yínháng zhuǎnzhàng. | Chúng tôi chấp nhận chuyển khoản ngân hàng. |
可以用信用证吗? | Kěyǐ yòng xìnyòngzhèng ma? | Có thể dùng thư tín dụng không? |
请先支付定金。 | Qǐng xiān zhīfù dìngjīn. | Xin vui lòng thanh toán tiền đặt cọc trước. |
余款在交货前支付。 | Yúkuǎn zài jiāohuò qián zhīfù. | Thanh toán phần còn lại trước khi giao hàng. |
我们希望分期付款。 | Wǒmen xīwàng fēnqī fùkuǎn. | Chúng tôi muốn trả góp. |
这笔款项已经到账。 | Zhè bǐ kuǎnxiàng yǐjīng dàozhàng. | Khoản tiền này đã vào tài khoản. |
请开具发票。 | Qǐng kāijù fāpiào. | Xin vui lòng xuất hóa đơn. |
货物什么时候能发出? | Huòwù shénme shíhòu néng fāchū? | Khi nào hàng có thể gửi đi? |
运输方式是什么? | Yùnshū fāngshì shì shénme? | Phương thức vận chuyển là gì? |
海运还是空运? | Hǎiyùn háishi kōngyùn? | Vận chuyển đường biển hay đường hàng không? |
请提供运输单据。 | Qǐng tígōng yùnshū dānjù. | Vui lòng cung cấp chứng từ vận chuyển. |
我们负责运输保险。 | Wǒmen fùzé yùnshū bǎoxiǎn. | Chúng tôi chịu trách nhiệm bảo hiểm vận chuyển. |
运输费用由买方承担。 | Yùnshū fèiyòng yóu mǎifāng chéngdān. | Chi phí vận chuyển do bên mua chịu. |
货物已经到港。 | Huòwù yǐjīng dàogǎng. | Hàng đã đến cảng. |
货物在清关中。 | Huòwù zài qīngguān zhōng. | Hàng đang làm thủ tục hải quan. |
预计三天后送达。 | Yùjì sān tiān hòu sòngdá. | Dự kiến ba ngày nữa giao hàng. |
请确认收货地址。 | Qǐng quèrèn shōuhuò dìzhǐ. | Xin xác nhận địa chỉ nhận hàng. |
货物已按时发出。 | Huòwù yǐ ànshí fāchū. | Hàng đã được gửi đúng hạn. |
请签收货物。 | Qǐng qiānshōu huòwù. | Xin ký nhận hàng. |
Email & Liên hệ (20 câu)
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
请发邮件到这个地址。 | Qǐng fā yóujiàn dào zhège dìzhǐ. | Vui lòng gửi email đến địa chỉ này. |
附件是我们的产品目录。 | Fùjiàn shì wǒmen de chǎnpǐn mùlù. | File đính kèm là catalogue sản phẩm của chúng tôi. |
请查收附件。 | Qǐng cháshōu fùjiàn. | Xin kiểm tra file đính kèm. |
请回复这封邮件。 | Qǐng huífù zhè fēng yóujiàn. | Xin vui lòng trả lời email này. |
如果有问题,请随时联系我。 | Rúguǒ yǒu wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ. | Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào. |
我的电话是… | Wǒ de diànhuà shì… | Số điện thoại của tôi là… |
请告诉我您的联系方式。 | Qǐng gàosu wǒ nín de liánxì fāngshì. | Xin cho tôi biết thông tin liên lạc của ngài. |
我们保持联系。 | Wǒmen bǎochí liánxì. | Chúng ta giữ liên lạc nhé. |
请尽快回复。 | Qǐng jǐnkuài huífù. | Xin hãy trả lời sớm. |
请在邮件中确认订单。 | Qǐng zài yóujiàn zhōng quèrèn dìngdān. | Xin xác nhận đơn hàng trong email. |
我们会在24小时内回复。 | Wǒmen huì zài 24 xiǎoshí nèi huífù. | Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 24 giờ. |
邮件收到了吗? | Yóujiàn shōudào le ma? | Anh/chị đã nhận được email chưa? |
请留下传真号码。 | Qǐng liúxià chuánzhēn hàomǎ. | Xin để lại số fax. |
请在邮件中提供详细资料。 | Qǐng zài yóujiàn zhōng tígōng xiángxì zīliào. | Xin cung cấp thông tin chi tiết trong email. |
这封邮件需要紧急处理。 | Zhè fēng yóujiàn xūyào jǐnjí chǔlǐ. | Email này cần xử lý gấp. |
我们会通过电话联系您。 | Wǒmen huì tōngguò diànhuà liánxì nín. | Chúng tôi sẽ liên hệ với ngài qua điện thoại. |
请发一份合同草案给我。 | Qǐng fā yí fèn hétóng cǎo’àn gěi wǒ. | Xin gửi cho tôi bản dự thảo hợp đồng. |
如有最新消息,请通知我们。 | Rú yǒu zuìxīn xiāoxi, qǐng tōngzhī wǒmen. | Nếu có thông tin mới, xin hãy thông báo cho chúng tôi. |
请留下您的微信号。 | Qǐng liúxià nín de Wēixìn hào. | Xin để lại WeChat của ngài. |
保持沟通很重要。 | Bǎochí gōutōng hěn zhòngyào. | Giữ liên lạc là rất quan trọng. |
Hội họp & Thương lượng (30 câu)
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
会议几点开始? | Huìyì jǐ diǎn kāishǐ? | Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ? |
会议在哪里举行? | Huìyì zài nǎlǐ jǔxíng? | Cuộc họp được tổ chức ở đâu? |
这是会议议程。 | Zhè shì huìyì yìchéng. | Đây là chương trình cuộc họp. |
请大家发言。 | Qǐng dàjiā fāyán. | Xin mời mọi người phát biểu. |
我们先讨论第一个问题。 | Wǒmen xiān tǎolùn dì yí gè wèntí. | Chúng ta thảo luận vấn đề đầu tiên trước. |
请发表您的看法。 | Qǐng fābiǎo nín de kànfǎ. | Xin vui lòng đưa ra ý kiến của ngài. |
我们希望听到您的建议。 | Wǒmen xīwàng tīngdào nín de jiànyì. | Chúng tôi muốn nghe đề xuất của ngài. |
这个方案您觉得怎么样? | Zhège fāng’àn nín juéde zěnmeyàng? | Ngài thấy phương án này thế nào? |
请大家保持安静。 | Qǐng dàjiā bǎochí ānjìng. | Xin mọi người giữ trật tự. |
我们需要进一步讨论。 | Wǒmen xūyào jìnyībù tǎolùn. | Chúng ta cần bàn bạc thêm. |
这需要双方共同协商。 | Zhè xūyào shuāngfāng gòngtóng xiéshāng. | Việc này cần hai bên cùng thương lượng. |
我们希望达成共识。 | Wǒmen xīwàng dáchéng gòngshí. | Chúng tôi hy vọng đạt được sự đồng thuận. |
合作对双方都有好处。 | Hézuò duì shuāngfāng dōu yǒu hǎochù. | Hợp tác đều có lợi cho cả hai bên. |
这是一个双赢的方案。 | Zhè shì yí gè shuāngyíng de fāng’àn. | Đây là một phương án đôi bên cùng có lợi. |
我们需要更多时间考虑。 | Wǒmen xūyào gèng duō shíjiān kǎolǜ. | Chúng tôi cần thêm thời gian để cân nhắc. |
这个条件对我们不利。 | Zhège tiáojiàn duì wǒmen bù lì. | Điều kiện này bất lợi cho chúng tôi. |
请理解我们的立场。 | Qǐng lǐjiě wǒmen de lìchǎng. | Mong ngài hiểu lập trường của chúng tôi. |
我们希望修改一些条款。 | Wǒmen xīwàng xiūgǎi yìxiē tiáokuǎn. | Chúng tôi muốn chỉnh sửa một số điều khoản. |
请提供更多的细节。 | Qǐng tígōng gèng duō de xìjié. | Xin cung cấp thêm chi tiết. |
我们能否在价格上让步? | Wǒmen néngfǒu zài jiàgé shàng ràngbù? | Chúng ta có thể nhượng bộ về giá không? |
如果条件合理,我们可以接受。 | Rúguǒ tiáojiàn hélǐ, wǒmen kěyǐ jiēshòu. | Nếu điều kiện hợp lý, chúng tôi có thể chấp nhận. |
双方需要签署会议纪要。 | Shuāngfāng xūyào qiānshǔ huìyì jìyào. | Hai bên cần ký vào biên bản cuộc họp. |
今天的会议很顺利。 | Jīntiān de huìyì hěn shùnlì. | Cuộc họp hôm nay diễn ra rất thuận lợi. |
我们会尽快给您答复。 | Wǒmen huì jǐnkuài gěi nín dáfù. | Chúng tôi sẽ trả lời ngài sớm. |
请安排下次会议时间。 | Qǐng ānpái xià cì huìyì shíjiān. | Xin sắp xếp thời gian cho cuộc họp tiếp theo. |
我们可以面对面讨论吗? | Wǒmen kěyǐ miànduìmiàn tǎolùn ma? | Chúng ta có thể thảo luận trực tiếp không? |
这个问题需要高层决定。 | Zhège wèntí xūyào gāocéng juédìng. | Vấn đề này cần lãnh đạo cấp cao quyết định. |
合作的前景非常好。 | Hézuò de qiánjǐng fēicháng hǎo. | Triển vọng hợp tác rất tốt. |
我们希望今天能有个结论。 | Wǒmen xīwàng jīntiān néng yǒu gè jiélùn. | Chúng tôi hy vọng hôm nay có thể đưa ra kết luận. |
谢谢您的参与和支持。 | Xièxie nín de cānyù hé zhīchí. | Cảm ơn sự tham gia và ủng hộ của ngài. |
Dịch vụ khách hàng & Sau bán hàng
Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
您对产品满意吗? | Nín duì chǎnpǐn mǎnyì ma? | Ngài có hài lòng với sản phẩm không? |
如果有问题,请随时联系我们。 | Rúguǒ yǒu wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒmen. | Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ ngay với chúng tôi. |
我们会及时处理您的反馈。 | Wǒmen huì jíshí chǔlǐ nín de fǎnkuì. | Chúng tôi sẽ xử lý phản hồi của ngài kịp thời. |
请填写客户满意度调查表。 | Qǐng tiánxiě kèhù mǎnyìdù diàochá biǎo. | Xin vui lòng điền vào phiếu khảo sát hài lòng khách hàng. |
我们提供一年保修。 | Wǒmen tígōng yì nián bǎoxiū. | Chúng tôi cung cấp bảo hành một năm. |
保修期是多久? | Bǎoxiū qī shì duōjiǔ? | Thời hạn bảo hành là bao lâu? |
请出示保修卡。 | Qǐng chūshì bǎoxiū kǎ. | Vui lòng xuất trình thẻ bảo hành. |
我们可以更换新产品。 | Wǒmen kěyǐ gēnghuàn xīn chǎnpǐn. | Chúng tôi có thể đổi sản phẩm mới. |
我们提供免费维修服务。 | Wǒmen tígōng miǎnfèi wéixiū fúwù. | Chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa miễn phí. |
零件需要更换。 | Língjiàn xūyào gēnghuàn. | Bộ phận linh kiện cần thay thế. |
您希望退款还是换货? | Nín xīwàng tuìkuǎn háishì huàn huò? | Ngài muốn hoàn tiền hay đổi hàng? |
退款将在七天内完成。 | Tuìkuǎn jiāng zài qī tiān nèi wánchéng. | Hoàn tiền sẽ hoàn tất trong 7 ngày. |
我们非常重视客户的意见。 | Wǒmen fēicháng zhòngshì kèhù de yìjiàn. | Chúng tôi rất coi trọng ý kiến khách hàng. |
请提供问题的详细描述。 | Qǐng tígōng wèntí de xiángxì miáoshù. | Xin cung cấp mô tả chi tiết về vấn đề. |
我们会派技术人员上门服务。 | Wǒmen huì pài jìshù rényuán shàngmén fúwù. | Chúng tôi sẽ cử kỹ thuật viên đến tận nơi. |
请给我们一些时间解决。 | Qǐng gěi wǒmen yìxiē shíjiān jiějué. | Xin cho chúng tôi chút thời gian để giải quyết. |
这是我们售后服务的承诺。 | Zhè shì wǒmen shòuhòu fúwù de chéngnuò. | Đây là cam kết dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi. |
我们会尽快回复您。 | Wǒmen huì jǐnkuài huífù nín. | Chúng tôi sẽ trả lời ngài sớm. |
客户是我们的第一位。 | Kèhù shì wǒmen de dì yī wèi. | Khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. |
谢谢您的理解与支持。 | Xièxie nín de lǐjiě yǔ zhīchí. | Cảm ơn sự thông cảm và ủng hộ của ngài. |
您对服务满意吗? | Nín duì fúwù mǎnyì ma? | Ngài có hài lòng với dịch vụ không? |
我们重视每一位客户。 | Wǒmen zhòngshì měi yí wèi kèhù. | Chúng tôi coi trọng từng khách hàng. |
这是我们的服务热线。 | Zhè shì wǒmen de fúwù rèxiàn. | Đây là đường dây nóng dịch vụ của chúng tôi. |
问题已经解决了。 | Wèntí yǐjīng jiějué le. | Vấn đề đã được giải quyết. |
请给我们的服务打个分。 | Qǐng gěi wǒmen de fúwù dǎ gè fēn. | Xin hãy đánh giá dịch vụ của chúng tôi. |
我们提供全天候服务。 | Wǒmen tígōng quán tiānhòu fúwù. | Chúng tôi cung cấp dịch vụ 24/7. |
请保留收据作为凭证。 | Qǐng bǎoliú shōujù zuòwéi píngzhèng. | Xin giữ lại hóa đơn làm bằng chứng. |
我们的服务团队随时待命。 | Wǒmen de fúwù tuánduì suíshí dàimìng. | Đội ngũ dịch vụ của chúng tôi luôn sẵn sàng. |
希望您继续选择我们的产品。 | Xīwàng nín jìxù xuǎnzé wǒmen de chǎnpǐn. | Hy vọng ngài tiếp tục chọn sản phẩm của chúng tôi. |
期待与您再次合作。 | Qídài yǔ nín zàicì hézuò. | Mong được hợp tác lại với ngài. |
Hội thoại Tiếng Trung Thương mại
Hội thoại gặp gỡ & chào hỏi khách hàng
Bối cảnh: Đại diện công ty Việt Nam gặp đối tác Trung Quốc lần đầu.
A:
您好,欢迎来我们公司!
Nín hǎo, huānyíng lái wǒmen gōngsī!
Xin chào, chào mừng ngài đến công ty chúng tôi!
B:
谢谢邀请,我们希望了解你们的产品。
Xièxiè yāoqǐng, wǒmen xīwàng liǎojiě nǐmen de chǎnpǐn.
Cảm ơn lời mời, chúng tôi muốn tìm hiểu sản phẩm của các bạn.
A:
这是我们的产品目录,请您看看。
Zhè shì wǒmen de chǎnpǐn mùlù, qǐng nín kànkan.
Đây là catalogue sản phẩm, xin mời ngài xem.
Hội thoại đàm phán giá cả
Bối cảnh: Khách hàng muốn giảm giá khi đặt số lượng lớn.
A:
如果我们订一千件,可以便宜一些吗?
Rúguǒ wǒmen dìng yìqiān jiàn, kěyǐ piányi yìxiē ma?
Nếu chúng tôi đặt 1000 sản phẩm, có thể rẻ hơn không?
B:
好的,我们可以给您九折优惠。
Hǎo de, wǒmen kěyǐ gěi nín jiǔ zhé yōuhuì.
Được, chúng tôi có thể giảm 10%.
A:
如果长期合作,希望能有更多折扣。
Rúguǒ chángqī hézuò, xīwàng néng yǒu gèng duō zhékòu.
Nếu hợp tác lâu dài, hy vọng có thêm nhiều chiết khấu.
Hội thoại ký hợp đồng
Bối cảnh: Hai bên chuẩn bị ký hợp đồng hợp tác.
A:
这是合同草案,请您过目。
Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín guòmù.
Đây là dự thảo hợp đồng, xin ngài xem qua.
B:
我们希望修改付款条款。
Wǒmen xīwàng xiūgǎi fùkuǎn tiáokuǎn.
Chúng tôi muốn sửa đổi điều khoản thanh toán.
A:
没问题,我们可以接受分期付款。
Méi wèntí, wǒmen kěyǐ jiēshòu fēnqī fùkuǎn.
Không vấn đề, chúng tôi có thể chấp nhận thanh toán trả góp.
B:
很好,请在最后一页签字。
Hěn hǎo, qǐng zài zuìhòu yì yè qiānzì.
Rất tốt, xin vui lòng ký ở trang cuối.
Hội thoại dịch vụ khách hàng
Bối cảnh: Khách hàng phàn nàn về sản phẩm và yêu cầu bảo hành.
A:
您好,我买的机器有问题。
Nín hǎo, wǒ mǎi de jīqì yǒu wèntí.
Chào anh, máy tôi mua có vấn đề.
B:
请问是什么问题?
Qǐngwèn shì shénme wèntí?
Xin hỏi là vấn đề gì ạ?
A:
机器经常自动关机。
Jīqì jīngcháng zìdòng guānjī.
Máy thường xuyên tự tắt.
B:
没关系,我们会派技术人员上门维修。
Méi guānxi, wǒmen huì pài jìshù rényuán shàngmén wéixiū.
Không sao, chúng tôi sẽ cử kỹ thuật viên đến tận nơi sửa chữa.
A:
谢谢,你们的服务很好。
Xièxie, nǐmen de fúwù hěn hǎo.
Cảm ơn, dịch vụ của các bạn rất tốt.
200 mẫu câu và hội thoại thương mại trên chính là hành trang thực tế giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc: từ chào hỏi, đàm phán giá cả, ký hợp đồng cho đến dịch vụ sau bán hàng. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.