Số đếm trong tiếng Trung, bảng số đếm và phát âm

Học số đếm tiếng Trung

Học số đếm trong tiếng Trung rất quan trọng vì chúng được sử dụng trong nhiều tình huống hàng ngày như mua sắm, nói giờ, số điện thoại, v.v. Dưới đây là cách đếm số trong tiếng Trung:

1. Số đếm từ 0 đến 10

SốTiếng TrungPhiên âm
0零 / 〇Líng
1
2Èr
3Sān
4
5
6Liù
7
8
9Jiǔ
10Shí

2. Số từ 11 đến 99

  • 11 = 十一 (Shíyī)
  • 12 = 十二 (Shí’èr)
  • 20 = 二十 (Èrshí)
  • 21 = 二十一 (Èrshíyī)
  • 99 = 九十九 (Jiǔshíjiǔ)

Quy tắc: Từ 11 đến 99, ta ghép số hàng chục + số hàng đơn vị.

3. Số tròn trăm, nghìn, vạn

SốTiếng TrungPhiên âm
100一百Yībǎi
200二百Èrbǎi
1.000一千Yīqiān
10.000一万Yīwàn
100.000十万Shíwàn
1.000.000一百万Yībǎiwàn

4. Cách đọc số lớn

  • 125 = 一百二十五 (Yībǎi èrshí wǔ)
  • 3.478 = 三千四百七十八 (Sānqiān sìbǎi qīshí bā)
  • 12.345 = 一万二千三百四十五 (Yīwàn èrqiān sānbǎi sìshí wǔ)

5. Số đặc biệt

  • 2 có thể là 二 (Èr) hoặc 两 (Liǎng).
    • Dùng khi nói số thứ tự (二十, 二百).
    • Dùng khi đếm số lượng (两个人 = Hai người).

Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hãy thường xuyên truy cập Website Học tiếng Trung cơ bản mỗi ngày để cập nhật kiến thức mới nhé!

Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 30 câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến sử dụng trong nhiều tình huống hàng ngày

Chat Zalo