Tiếng Trung chủ đề tình yêu

Một số từ vựng chủ đề tình yêu phổ biến

Dưới đây là một số từ vựng và câu tiếng Trung phổ biến về Chủ đề tình yêuTiếng Trung cơ bản, giúp bạn dễ dàng bày tỏ cảm xúc với người mình thương bằng một cách thật ngọt ngào và đáng yêu. Từ những từ đơn giản như “yêu”, “thích”, “ôm” cho đến những câu cơ bản như “Anh yêu em” hay “Nhớ em nhiều lắm” — tất cả đều rất dễ nhớ, dễ dùng trong tin nhắn, trò chuyện hoặc học tập mỗi ngày. Nếu bạn đang tìm cách học tiếng Trung mà vẫn muốn thêm chút “gia vị tình cảm” cho lời nói của mình, thì bộ từ vựng và câu nói này chính là lựa chọn tuyệt vời để bắt đầu!

Nắm tay, tình yêu
Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
àiYêu
喜欢 xǐ huānThích
爱情 ài qíngTình yêu
恋爱 liàn àiYêu đương
xīnTrái tim
宝贝 bǎo bèiEm yêu, bảo bối
老公 lǎo gōngChồng
老婆 lǎo póVợ
亲爱的 qīn ài deNgười yêu, anh/em yêu
想你 xiǎng nǐNhớ em/anh
我爱你 wǒ ài nǐAnh yêu em / Em yêu anh
拥抱 yōng bàoÔm
亲吻 qīn wěnHôn
情人 qíng rénNgười yêu
表白 biǎo báiTỏ tình
暗恋 àn liànYêu thầm
单恋 dān liànYêu đơn phương
告白 gào báiThổ lộ
分手 fēn shǒuChia tay
甜蜜 tián mìNgọt ngào

50 câu tiếng Trung chủ đề tình yêu thường dùng

  1. 我爱你。 (Wǒ ài nǐ.) → Anh yêu em / Em yêu anh
  2. 我喜欢你。 (Wǒ xǐ huān nǐ.) → Anh thích em
  3. 你是我的唯一。 (Nǐ shì wǒ de wéi yī.) → Em là duy nhất của anh
  4. 我想你了。 (Wǒ xiǎng nǐ le.) → Anh nhớ em rồi
  5. 没有你我活不下去。 (Méi yǒu nǐ wǒ huó bù xià qù.) → Không có em anh sống không nổi
  6. 亲爱的,早安! (Qīn ài de, zǎo ān!) → Em yêu, chào buổi sáng!
  7. 晚安,做个好梦。 (Wǎn ān, zuò gè hǎo mèng.) → Ngủ ngon, mơ đẹp nhé
  8. 我好想你。 (Wǒ hǎo xiǎng nǐ.) → Anh rất nhớ em
  9. 我喜欢和你在一起。 (Wǒ xǐ huān hé nǐ zài yì qǐ.) → Anh thích ở bên em
  10. 你的笑容好美。 (Nǐ de xiào róng hǎo měi.) → Nụ cười của em thật đẹp
  11. 做我女朋友好吗? (Zuò wǒ nǚ péng yǒu hǎo ma?) → Làm bạn gái anh nhé?
  12. 我愿意永远陪着你。 (Wǒ yuàn yì yǒng yuǎn péi zhe nǐ.) → Anh nguyện mãi bên em
  13. 你是我最重要的人。 (Nǐ shì wǒ zuì zhòng yào de rén.) → Em là người quan trọng nhất với anh
  14. 我对你一见钟情。 (Wǒ duì nǐ yī jiàn zhōng qíng.) → Anh yêu em từ cái nhìn đầu tiên
  15. 你的眼睛好迷人。 (Nǐ de yǎn jīng hǎo mí rén.) → Đôi mắt em cuốn hút quá
  16. 亲一个! (Qīn yí gè!) → Cho anh hôn cái nào!
  17. 抱抱我。 (Bào bào wǒ.) → Ôm anh đi
  18. 你是我的天使。 (Nǐ shì wǒ de tiān shǐ.) → Em là thiên thần của anh
  19. 遇见你真好。 (Yù jiàn nǐ zhēn hǎo.) → Gặp được em thật tốt
  20. 我爱你胜过自己。 (Wǒ ài nǐ shèng guò zì jǐ.) → Anh yêu em hơn cả bản thân mình
  21. 我们永远在一起。 (Wǒ men yǒng yuǎn zài yì qǐ.) → Chúng ta mãi mãi bên nhau
  22. 你愿意嫁给我吗? (Nǐ yuàn yì jià gěi wǒ ma?) → Em đồng ý lấy anh chứ?
  23. 我会照顾你一辈子。 (Wǒ huì zhào gù nǐ yī bèi zi.) → Anh sẽ chăm sóc em cả đời
  24. 在你身边我很安心。 (Zài nǐ shēn biān wǒ hěn ān xīn.) → Ở bên em anh thấy rất yên lòng
  25. 你笑起来好可爱。 (Nǐ xiào qǐ lái hǎo kě ài.) → Em cười lên dễ thương lắm
  26. 我一直在等你。 (Wǒ yī zhí zài děng nǐ.) → Anh vẫn luôn đợi em
  27. 你的声音很好听。 (Nǐ de shēng yīn hěn hǎo tīng.) → Giọng em rất hay
  28. 有你真幸福。 (Yǒu nǐ zhēn xìng fú.) → Có em thật hạnh phúc
  29. 我喜欢你的全部。 (Wǒ xǐ huān nǐ de quán bù.) → Anh thích tất cả mọi thứ thuộc về em
  30. 你是我的宝贝。 (Nǐ shì wǒ de bǎo bèi.) → Em là bảo bối của anh
  31. 好想抱紧你。 (Hǎo xiǎng bào jǐn nǐ.) → Rất muốn ôm chặt em
  32. 想和你一起看星星。 (Xiǎng hé nǐ yì qǐ kàn xīng xīng.) → Muốn cùng em ngắm sao
  33. 我会一直守护你。 (Wǒ huì yī zhí shǒu hù nǐ.) → Anh sẽ luôn bảo vệ em
  34. 你就是我的全世界。 (Nǐ jiù shì wǒ de quán shì jiè.) → Em chính là cả thế giới của anh
  35. 我好怕失去你。 (Wǒ hǎo pà shī qù nǐ.) → Anh rất sợ mất em
  36. 没有人比我更爱你。 (Méi yǒu rén bǐ wǒ gèng ài nǐ.) → Không ai yêu em hơn anh đâu
  37. 和你在一起很开心。 (Hé nǐ zài yì qǐ hěn kāi xīn.) → Ở bên em thật vui
  38. 你是我今生最美的遇见。 (Nǐ shì wǒ jīn shēng zuì měi de yù jiàn.) → Em là điều tuyệt vời nhất đời anh
  39. 给你一个大大的拥抱! (Gěi nǐ yí gè dà dà de yōng bào!) → Cho em một cái ôm thật to!
  40. 我的心只属于你。 (Wǒ de xīn zhǐ shǔ yú nǐ.) → Trái tim anh chỉ thuộc về em
  41. 我想牵着你的手走一辈子。 (Wǒ xiǎng qiān zhe nǐ de shǒu zǒu yī bèi zi.) → Anh muốn nắm tay em đi hết cuộc đời
  42. 你是我最珍贵的人。 (Nǐ shì wǒ zuì zhēn guì de rén.) → Em là người anh quý nhất
  43. 我想给你一个惊喜。 (Wǒ xiǎng gěi nǐ yí gè jīng xǐ.) → Anh muốn dành cho em một bất ngờ
  44. 只要你开心,我就满足了。 (Zhǐ yào nǐ kāi xīn, wǒ jiù mǎn zú le.) → Chỉ cần em vui, anh mãn nguyện rồi
  45. 我们一起去旅行吧! (Wǒ men yì qǐ qù lǚ xíng ba!) → Mình cùng đi du lịch nhé!
  46. 我永远不会离开你。 (Wǒ yǒng yuǎn bù huì lí kāi nǐ.) → Anh sẽ không bao giờ rời xa em
  47. 你是我的命中注定。 (Nǐ shì wǒ de mìng zhōng zhù dìng.) → Em là định mệnh đời anh
  48. 我愿意为你做任何事。 (Wǒ yuàn yì wèi nǐ zuò rèn hé shì.) → Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em
  49. 谢谢你爱我。 (Xiè xiè nǐ ài wǒ.) → Cảm ơn em vì đã yêu anh
  50. 你是我最好的选择。 (Nǐ shì wǒ zuì hǎo de xuǎn zé.) → Em là lựa chọn tuyệt vời nhất của anh

Học trọn bộ 100 câu tiếng Trung ngọt ngào nhất về tình yêu, vừa dễ nhớ, vừa đầy cảm xúc — chỉ cần copy là có thể tỏ tình, nhắn gửi yêu thương hay làm tan chảy trái tim người ấy ngay!

Xem thêm: